Thứ Tư, tháng 8 01, 2018

40 thương hiệu Cty Việt có giá trị năm 2018

Đây là lần thứ ba Forbes Việt Nam thực hiện danh sách này, với tổng giá trị thương hiệu đạt gần 8,1 tỉ đô la Mỹ.
Forbes Việt Nam công bố 40 thương hiệu công ty giá trị nhất Việt Nam năm 2018  - ảnh 1

THƯƠNG HIỆU
1. VINAMILK
Năm thành lập: 1976
Giá trị: 2.282,7 (triệu đô la Mỹ)
2. VIETTEL
Năm thành lập: 1989
Giá trị: 1.390 (triệu đô la Mỹ)
3. VNPT
Năm thành lập: 1995
Giá trị: 416 (triệu đô la Mỹ)
4. SABECO
Năm thành lập: 1975
Giá trị: 393 (triệu đô la Mỹ)
5. VINHOMES
Năm thành lập: 2008
Giá trị: 384 (triệu đô la Mỹ)
6. VINAPHONE
Năm thành lập: 1996
Giá trị: 308 (triệu đô la Mỹ)
7. VINGROUP
Năm thành lập: 1993
Giá trị: 307,2 (triệu đô la Mỹ)
8. MASAN CONSUMER
Năm thành lập: 1996
Giá trị: 238 (triệu đô la Mỹ)
9. VIETCOMBANK
Năm thành lập: 1963
Giá trị: 177,9 (triệu đô la Mỹ)
10. FPT
Năm thành lập: 1988
Giá trị: 169 (triệu đô la Mỹ)
11. VIETINBANK
Năm thành lập: 1988
Giá trị: 153,6 (triệu đô la Mỹ)
12. BIDV
Năm thành lập: 1957
Giá trị: 146,2 (triệu đô la Mỹ)
13. VPBANK
Năm thành lập: 1993
Giá trị: 99,2 (triệu đô la Mỹ)
14. VINCOM RETAIL
Năm thành lập: 2012
Giá trị: 91,6 (triệu đô la Mỹ)
15. TECHCOMBANK
Năm thành lập: 1993
Giá trị: 89,2 (triệu đô la Mỹ)
16. VIETNAM AIRLINES
Năm thành lập: 1993
Giá trị: 88,3 (triệu đô la Mỹ)
17. THẾ GIỚI DI ĐỘNG
Năm thành lập: 2004
Giá trị: 86,2 (triệu đô la Mỹ)
18. VIETJET AIR
Năm thành lập: 2007
Giá trị: 85,5 (triệu đô la Mỹ)
19. HÒA PHÁT
Năm thành lập: 1992
Giá trị: 84,6 (triệu đô la Mỹ)
20. THACO
Năm thành lập: 1997
Giá trị: 81 (triệu đô la Mỹ)
21. PETROLIMEX
Năm thành lập: 1956
Giá trị: 79,8 (triệu đô la Mỹ)
22. NUTIFOOD
Năm thành lập: 2000
Giá trị: 78 (triệu đô la Mỹ)
23. MBBANK
Năm thành lập: 1994
Giá trị: 76,4 (triệu đô la Mỹ)
24. BẢO VIỆT
Năm thành lập: 1964
Giá trị: 74,3 (triệu đô la Mỹ)
25. TH MILK
Năm thành lập: 2010
Giá trị: 69,8 (triệu đô la Mỹ)
26. PNJ
Năm thành lập: 1988
Giá trị: 61,7 (triệu đô la Mỹ)
27. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG
Năm thành lập: 2004
Giá trị: 53,7 (triệu đô la Mỹ)
28. SAIGONTOURIST
Năm thành lập: 1975
Giá trị: 52,7 (triệu đô la Mỹ)
29. HABECO
Năm thành lập: 1957
Giá trị: 48,6 (triệu đô la Mỹ)
30. VNG
Năm thành lập: 2004
Giá trị: 47,2 (triệu đô la Mỹ)
31. NOVALAND
Năm thành lập: 2007
Giá trị: 44,7 (triệu đô la Mỹ)
32. TRUNG NGUYÊN
Năm thành lập: 1996
Giá trị: 42 (triệu đô la Mỹ)
33. ACB
Năm thành lập: 1993
Giá trị: 37,5 (triệu đô la Mỹ)
34. ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
Năm thành lập: 2006
Giá trị: 36,6 (triệu đô la Mỹ)
35. TẬP ĐOÀN TTC
Năm thành lập: 1979
Giá trị: 36,5 (triệu đô la Mỹ)
36. PVI
Năm thành lập: 1996
Giá trị: 32,7 (triệu đô la Mỹ)
37. ĐẠM PHÚ MỸ
Năm thành lập: 2003
Giá trị: 30,9 (triệu đô la Mỹ)
38. SSI
Năm thành lập: 1999
Giá trị: 30,8 (triệu đô la Mỹ)
39. NHỰA BÌNH MINH
Năm thành lập: 1977
Giá trị: 27,6 (triệu đô la Mỹ)
40. HDBANK
Năm thành lập: 1990
Giá trị: 26,7 (triệu 

0 nhận xét: